Tin tức - sự kiện

Lịch Vạn Niên Ngày Tốt Tháng 9 Năm 2024

Tra cứu lịch âm dương, lịch vạn niên tháng 9 năm 2024 trực quan nhất. Xem ngày tốt, ngày đẹp để khai trương, cưới hỏi, làm nhà, xuất hành,… cùng nhiều các việc quan trọng khác trong tháng 9 năm 2024. Lịch Vạn Niên Ngày Tốt Tháng 9 Năm 2024, Chọn ngày tốt, giờ tốt là một phần không thể thiếu trong văn hóa của người Việt. Việc này giúp đảm bảo sự thuận lợi, may mắn và thành công trong các công việc quan trọng như khai trương, sửa chữa, xây dựng, cưới hỏi hay ký kết hợp đồng.

Lịch Vạn Niên Ngày Tốt Tháng 9 Năm 2024

             Xem thêm: Các sản phẩm ghế bể bơi, ghế hồ bơi, giường tắm nắng, ghế bãi biển

  • Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 1/9/2024 (dương lịch) – 29/7/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Mậu Thìn, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Đạo Tặc – Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 2/9/2024 (dương lịch) – 30/7/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Kỷ Tỵ, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương – Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Giờ đẹpSửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 3/9/2024 (dương lịch) – 1/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Canh Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Nên làm: Cúng tế, nhận người, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 4/9/2024 (dương lịch) – 2/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 5/9/2024 (dương lịch) – 3/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Nhâm Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 6/9/2024 (dương lịch) – 4/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Quý Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Giờ đẹp (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 7/9/2024 (dương lịch) – 5/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 8/9/2024 (dương lịch) – 6/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Ất Hợi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường
  • Giờ đẹpSửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 9/9/2024 (dương lịch) – 7/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Bính Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 10/9/2024 (dương lịch) – 8/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 11/9/2024 (dương lịch) – 9/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Mậu Dần, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 12/9/2024 (dương lịch) – 10/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Kỷ Mão, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹp (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 13/9/2024 (dương lịch) – 11/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Canh Thìn, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 14/9/2024 (dương lịch) – 12/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Tân Tỵ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹpSửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 15/9/2024 (dương lịch) – 13/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • Nên làm: Cúng tế
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 16/9/2024 (dương lịch) – 14/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Quý Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 17/9/2024 (dương lịch) – 15/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Giáp Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 18/9/2024 (dương lịch) – 16/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Ất Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • Nên làm: Cúng tế, giải trừ
  • Giờ đẹp (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 19/9/2024 (dương lịch) – 17/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Bính Tuất, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Nên làm: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 20/9/2024 (dương lịch) – 18/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Nên làm: Xuất hành, nhận người, chuyển nhà, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường
  • Giờ đẹpSửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 21/9/2024 (dương lịch) – 19/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Mậu Tý, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Nên làm: Cúng tế, sửa tường, san đường
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 22/9/2024 (dương lịch) – 20/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Kỷ Sửu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 23/9/2024 (dương lịch) – 21/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Canh Dần, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc – Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
  • Nên làm: Thẩm mỹ, chữa bệnh
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Ba, ngày 24/9/2024 (dương lịch) – 22/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Tân Mão, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Dương – Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹp (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Tư, ngày 25/9/2024 (dương lịch) – 23/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Nhâm Thìn, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu – Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
  • Nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Năm, ngày 26/9/2024 (dương lịch) – 24/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Quý Tỵ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Thương – Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng
  • Giờ đẹpSửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Sáu, ngày 27/9/2024 (dương lịch) – 25/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Giáp Ngọ, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo – Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Nên làm: Cúng tế
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Thứ Bảy, ngày 28/9/2024 (dương lịch) – 26/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Ất Mùi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Môn – Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.
  • Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Giờ đẹpDần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt
  • Ngày âm dương: Chủ Nhật, ngày 29/9/2024 (dương lịch) – 27/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Bính Thân, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đường – Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.
  • Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng
  • Giờ đẹp (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
  •  Đánh giá  Ngày Xấu
  • Ngày âm dương: Thứ Hai, ngày 30/9/2024 (dương lịch) – 28/8/2024 (âm lịch)
  • Can chi: Ngày Đinh Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thìn.
  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tài – Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
  • Nên làm: Cúng tế
  • Giờ đẹp (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
  •  Đánh giá  Ngày Tốt

Trên đây, Nội Thất Bàn Ghế Xanh đã cùng bạn xem danh sách những ngày tốt tháng 9 năm 2024 để sinh con, cưới hỏi, xuất hành, khai trương, nhập trạch. Hy vọng bài viết này sẽ mang đến cho bạn những thông tin hữu ích để chọn được ngày đẹp thực viện các công việc trọng đại. Đừng quên tiếp tục theo Sforum ở những bài viết tiếp theo để nhận được nhiều chia sẻ hữu ích nhé!

Các tin liên quan